Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Chu Dịch Tiêm
con Chu Dịch 昆周易
dt. từ chữ Chu Dịch Tiêm 周易籤 (xăm Chu Dịch) con thẻ bằng tre để bói dịch, nhưng được tận dụng làm xăm kẹp sách để đánh dấu chỗ đang đọc dở, chứ không phải là “yêu sách dịch như con” theo thuyết của đào duy anh [VBN 1994: 83]. Tỏ tường phiến sách con Chu Dịch, bàn bạc lòng nhàn cái quạt chè. (Tự thán 79.3). x. quạt chè.